Kiểm tra tất cả tính năng.
Các tính năng | Mô tả | Easy Panme |
|
---|---|---|---|
Bán hàng & Mua hàng |
Từ khoá (tìm kiếm) | Thuận tiện cho bạn khi muốn tìm sản phẩm hoặc khách hàng/nhà cung cấp | O |
Cài đặt số thập phân | Số tiền, giá, đơn giá, đơn giá theo số thập phân được cài đặt sẵn | O | |
Phương pháp tính phí | Chọn 1 phương pháp tính chi phí theo FIFO hoặc bình quân theo kỳ | O | |
Tự động thông báo | Thông báo tiên độ (Khi không còn tồn kho/ khi vượt quá giới hạn thẻ tín dụng/khác) |
O | |
Quản lý theo nhân viên phụ trách | Quản lý báo cáo bán/mua hàng theo nhân viên, theo khách hàng/nhà cung cấp | O | |
Điều chỉnh chi phí sản phẩm/tồn kho | [Chi phí tồn kho/sản phẩm] Có thể sửa đổi sau khi thay đổi số lượng kho | O | |
Mức giảm giá | Áp dụng mức giảm giá trên chứng từ | O | |
Quản lý khách hàng/nhà cung cấp | Quản lý Khách hàng/nhà cung cấp cùng lúc với việc mua/bán hàng | O | |
Đơn vị tồn kho | Quản lý tồn kho theo thùng/kg/khác (Đơn vị tồn kho) | O | |
Quản lý xuất/nhập | Giao dịch mua bán với khách hàng/nhà cung cấp bằng chứng từ | O | |
Giảm giá bán/mua hàng | Áp dụng giảm giá khi bán/mua hàng | O | |
Gửi tiền và Rút tiền |
Gửi/rút tiền mặt | Quản lý gửi và rút tiền khi thanh toán bằng tiền mặt | O |
Hối phiếu thanh toán/ Tài khoản ngân hàng |
Hối phiếu thanh toán/Kiểm tra thanh toán Quản lý tài khoản ngân hàng |
O | |
Thông tin chi tiết về việc gửi và rút tiền | Thông tin chi tiết về việc gửi và rút tiền khi tạo chứng từ | O | |
Bảng kê việc gửi và rút tiền | Điều chỉnh bảng kê việc gửi và rút tiền riêng biệt | O | |
Gửi và rút tiền bằng thẻ tín dụng | Quản lý việc Gửi và rút tiền bằng thẻ tín dụng | O | |
Báo cáo | Báo cáo hằng ngày | Báo cáo hằng ngày cho nhiều vấn đề | O |
Tình trạng chứng từ | Bảng kiểm tra cân đối hằng ngày/ tình trạng chứng từ/ báo cáo phân tích thống kê |
O | |
Tình trạng thu/chi | (Tình trạng/Báo cáo) của thu/chi Tình trạng chi phí dồn tích phải thu | O | |
Báo cáo quản lý thanh toán | Báo cáo hằng ngày về tiền mặt/tiền gửi ngân hàng/thẻ tín dụng/hối phiếu | O | |
Báo cáo quản lý tồn kho | Báo cáo xuất/nhâp Tình trạng xuất nhập/ tồn kho |
O | |
Báo cáo Trái phiếu/ Nợ khác |
Trái phiếu/Nợ [Báo cáo/Tình trạng] | O | |
Quản lý bán hàng/ mua hàng |
Báo cáo bán hàng/mua hàng, Báo cáo tổng kết sổ cái (chi tiết) |
O | |
Báo cáo quản lý đơn giá | Bảng đơn giá sản phẩm Báo cáo lợi nhuận sản phẩm theo khách hàng/nhà cung cấp | O | |
Quản lý báo cáo | Quản lý Báo giá/đơn đặt hàng/ phiếu giao dịch/ hoá đơn có thuế |
O | |
Báo cáo Lợi nhuận-Chi phí | Lợi nhuận-chi phí [Báo cáo/tình trạng] | O | |
Có nhiều định dạng in | In được nhiều định dạng tài liệu như |
O | |
Hệ thống theo dõi báo cáo | Theo dõi và kiểm tra báo cáo/chứng từ | O | |
Đồ thị hàng tháng | Tra cứu tình hình bán hàng/mua hàng/ thanh toán/thu tiền bằng biểu đồ |
O | |
Các tính năng cải tiến | Quản lý bán hàng theo nhân viên phụ trách | Quản lý/tìm kiếm báo cáo bán hàng theo nhân viên phụ trách | O |
Quản lý nhiều khách hàng/nhà cung cấp | Quản lý nhiều khách hàng/nhà cung cấp trong cùng thời điểm | O | |
Thông tin khách hàng/nhà cung cấp | Quản lý Thông tin khách hàng/nhà cung cấp bằng lựa chọn SỬ DỤNG/KHÔNG SỬ DỤNG | O | |
Quản lý sản phẩm | Quản lý theo Sản phẩm/giao hàng/hết hàng/...các lựa chọn khác | O | |
Báo cáo quản lý thanh toán | Quản lý riêng/chung theo Tiền mặt/ Tiền gửi ngân hàng/Thẻ tín dụng/Hối phiếu |
O | |
Bảo mật | CHỈ dùng khi được phép sử dụng | O | |
Quản lý giá chiết khấu |
Chiết khấu cho khách hàng/nhà cung cấp | Khi thêm 1 khách hàng/nhà cung cấp thì cài đặt/ áp dụng mức hoa hồng bán hàng |
O |
Tỷ lệ lợi nhuận sản phẩm | Khi thêm 1 sản phẩm thì cài đặt/ áp dụng tỷ lệ lợi nhuận sản phẩm |
O | |
Nhận dữ liệu từ Excel | Nhận dữ liệu từ excel về thông tin khách hàng/nhà cung cấp | O | |
Quản lý đa dạng giá bán | Quản lý tỷ lệ đơn giá/lợi nhuận theo khách hàng/nhà cung cấp |
O | |
Quản lý đơn giá cuối cùng | Quản lý đơn giá theo khách hàng/ nhà cung cấp |
O | |
Các tính năng thuận tiện | Quản lý tiến độ | Hệ thống quản lý tiến độ với việc nhắc nhở | O |
Quản lý thanh toán | Quản lý việc thanh toán của nhân sự hàng giờ/hàng tháng/hàng năm và tạo chứng từ thanh toán | ▲ | |
Báo giá/ Hoá đơn |
Có nhiều lựa chọn chế độ in khi tạo báo giá hoặc hoá đơn | O | |
Phiếu giao dịch | In ra phiếu giao dịch về danh sách sản phẩm bán thêm | O | |
In dữ liệu | In ra bằng excel | In “BÁO CÁO” bằng excel | O |
Báo giá/Đơn đặt hàng | Mua hàng/Báo giá/Phiếu giao dịch/ hoá đơn có thuế/khác...đều in ra được |
O | |
Lựa chọn định dạng | Phiếu giao dịch/Hoá đơn có thuế/khác... chọn mẫu tài liệu | O | |
Khác | Quản lý chi phí | Chi phí quản lý không liên quan đến doanh thu | O |
Nhiều dạng xuất/ nhập sản phẩm |
Mua/bán/hàng mẫu/hàng tặng/cho thuê/ |
O | |
Hệ thống mã vạch | Quản lý Sản phẩm/Khách hàng/Mua hàng/ bán hàng bằng 1 hệ thống mã vạch |
O | |
Quản lý gói sản phẩm | Quản lý gói sản phẩm bằng việc tập hợp chứng từ | O | |
Tuỳ chọn | Bảo trì | Đối với người sử dụng dịch vụ liên kết tại nhà hoặc hỗ trợ từ xa | O |
Thêm người dùng | Chia sẻ dữ liệu trong mạng nội bộ trên máy tính | O | |
Phí dịch vụ/Tháng | Phí dịch vụ cho việc lưu trữ dữ liệu | X | |
So sánh | Vị trí lưu trữ dữ liệu | Vị trí lưu trữ là nơi mà người dùng có thể chứa 1 tập DỮ LIỆU | PC |
Số lượng người dùng | Số lượng người sử dụng sau khi mua | 1 / 3 / 5 |